Sự ra đời xe chở xăng dầu isuzu 11 khối Vĩnh Phát.
Xe chở xăng dầu isuzu 11 khối là sản phẩm mới nhất của nhà máy Vĩnh Phát. Xe làm nhiệm vụ chở xăng dầu đến các đại lý trên toàn quốc. Xe được đóng trên nền xe chassis FN129S
Tổng quan xe chở xăng dầu isuzu 11 khối.
Xe chở xăng isuzu 11 khối được lắp ráp 3 cục (động cơ, cabin, chassis) với 100% linh kiện isuzu Nhật Bản. Dây chuyền lắp ráp dựa trên dây chuyền isuzu Nhật Bản đã được các kĩ sư kiểm định và đạt chuẩn ISO.
Xe chở xăng dầu isuzu 11 khối được nhà máy Vĩnh Phát ủy quyền cho công ty Vĩnh Phát Auto phân phối các sản phẩm cho các đại lý cấp 1 tại miền bắc và miền trung nhưng khách hàng tiêu dùng đến với chúng tôi thì các bạn cũng yên tâm là các bạn sẽ lấy được giá của các đại lý cấp 1 đã lấy của chúng tôi.
Động cơ xe chở xăng dầu isuzu 11 khối.
Xe chở xăng dầu isuzu 11 khối được đóng trên nền xe chassis FN129S. Xe được trang bị động cơ Diesel 4HK1-TC, 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp. Với công suất lên đến 175PS, giúp xe hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoại thất xe chở xăng dầu isuzu 11 khối Vĩnh Phát.
Cũng như các dòng xe ra mắt trước, xe chở xăng dầu isuzu 11 khối có ngoại thất đẹp, cabin lật. Với hệ thống đèn halogen, khả năng chiếu sáng xa, giúp tài xế quan sát tốt hơn. Bên cạnh đó xe được trang bị lớp sơn tĩnh điện công nghệ cao khó bị bong tróc, giúp xe vận hành tốt trong điều kiện môi trường Việt Nam.
Nội thất xe chở xăng dầu isuzu 11 khối Vĩnh Phát.
Xe có nội thất đầy đủ và tiện nghi. Như điều hòa công suất cao, đồng hộ hiển thị đa chức năng, quạt gió, kính chỉnh điện, ….. Xe còn đài FM và cổng USB giúp lái xe thư giãn trên quãng đường dài.
Xe chở xăng dầu isuzu 11 khối được sử dụng rộng rãi trên các thành phố lớn, xe giúp vận chuyển xăng, dầu đến cái đại lý xăng trên toàn quốc.
Xe chở xăng dầu isuzu 11 khối gồm 2 phần :
1. Xe cơ sở
2. Phần chuyên dụng
Xe cơ sở ở đây là xe tải không có thùng (xe chassis FN129S).
Phần chuyên dụng (xitec, bồn chở xăng dầu) có hình dáng elip, cấu tạo gồm có 2 phần: thân và đầu. Được chia khoang, đường ống công nghệ, màu sơn theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Phương pháp nạp xả xăng dầu qua bơm nhiên liệu. Bơm được vận hành bằng cách trích công suất từ hộp số của xe cơ sở.
Vì xăng dầu là sản phẩm dễ cháy nổ cho nên việc sản xuất xe xitec, xe bồn chở xăng dầu phải tuân theo quy định mới nhất của Cục đăng kiểm Việt Nam.
Bán hàng và chính sách.
Nếu quý khách hàng có nhu.cầu mua xe chở xăng dầu isuzu 11 khối để kinh doanh vận tải mà chưa đủ tài chính nguồn tài chính thì quý khách hàng đừng phân vân hay do dự .Hãy đến với chúng tôi để được hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 80% giá trị xe khi mua xe chở xăng dầu isuzu 11 khối tại công ty Vĩnh Phát Auto chúng tôi.
Khi đến với Công ty TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ VĨNH PHÁT, Quý khách sẽ hài lòng với :
- Giá cả hợp lý – Chất lượng đảm bảo – Thủ tục nhanh và đơn giản.
- Phong cách phục vụ chuyên nghiệp cuẩ đội ngũ CB – CNV trình độ tay nghề cao, nhiệt tình luôn sãn sàng vì lợi ích của khách hàng .
- Thủ tục vay vốn đơn giản, nhanh gọn với lãi suất ưu đãi thất (Vay tới 80% – 90% trị giá xe).
- Dịch vụ bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp.
- Phụ tùng chính hãng .
- Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, cải tạo đóng thùng ….
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất.
Tham khảo thêm nhiều dòng xe khác tại đây.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE CHỚ XĂNG DẦU ISUZU 11 KHỐI VĨNH PHÁT.
Phần xe cơ sở. | |
Nhãn hiệu | VINHPHAT FN129S/TUP-X. |
Loại phương tiện | |
Trọng lượng bản thân (KG) | 5025 |
Phân bố cầu trước (KG) | 2365 |
Phân bố cầu sau (KG) | 2660 |
Tải trọng cho phép chở (KG). | 7770 |
Số ng cho phép ( người) | 3 |
Trọng lượng toàn bộ (KG) | 12990 |
Kt xe(Dài x rộng x cao) (mm) | 7910 x 2200 x 3030 |
Kt bao xi téc | 5650/5350 x 1960 x 1250. |
K/c trục (mm) | 4500 |
Vết bánh trước/sau (mm) | 1680/1650 |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1-TC |
Loại động cơ | 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích (cm3) | 5193 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 129 Kw/ 2600 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/ |
Lốp trước/sau. | 8.25 – 20/ 8.25 – 20 |
Phanh trước/ dẫn động | Tang trống/ khí nén |
Phanh sau/dẫn động | Tang trống/ khí nén |
Phanh tay/dẫn động | Tác động lên hệ bánh xe trục 2/tự hãm |
Kiểu hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Phần chuyên dùng. | |
Dung tích | 11.000 Lít( 11 khối) |
Hình dáng xi téc | Hình elip |
Các thiết bị tiêu chuẩn | Bơm và đồng hồ đo, nắp đậy lẩu tiêu chuẩn, 3 van đáy bồn, 2 thang và bình chữa cháy. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.